1 |
nịnh hótcātukamyatā (nữ)
|
2 |
nịnh hót Tâng công kẻ trên để hòng trục lợi. | : ''Dùng những kẻ khéo '''nịnh hót''' mình (Hồ Chí Minh)''
|
3 |
nịnh hótnịnh nọt và ton hót nịnh hót cấp trên Đồng nghĩa: phỉnh hót
|
4 |
nịnh hótđgt Tâng công kẻ trên để hòng trục lợi: Dùng những kẻ khéo nịnh hót mình (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nịnh hót". Những từ có chứa "nịnh hót" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
|
5 |
nịnh hótđgt Tâng công kẻ trên để hòng trục lợi: Dùng những kẻ khéo nịnh hót mình (HCM).
|
<< nền móng | nối nghiệp >> |