1 |
nền móngdt. 1. Phần đất đã gia cố để xây nhà. 2. Phần làm cơ sở vững chắc để phát triển những cái khác: Phát triển kinh tế để làm nền móng nâng cao đời sống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nền móng". Nh [..]
|
2 |
nền móng Phần đất đã gia cố để xây nhà. | Phần làm cơ sở vững chắc để phát triển những cái khác. | : ''Phát triển kinh tế để làm '''nền móng''' nâng cao đời sống.'' [..]
|
3 |
nền móngdt. 1. Phần đất đã gia cố để xây nhà. 2. Phần làm cơ sở vững chắc để phát triển những cái khác: Phát triển kinh tế để làm nền móng nâng cao đời sống.
|
4 |
nền móngcái làm cơ sở vững chắc để dựa trên đó xây dựng và phát triển những cái khác đặt nền móng cho trào lưu văn học mới Đồng nghĩa [..]
|
<< nề hà | nịnh hót >> |