Ý nghĩa của từ nền móng là gì:
nền móng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nền móng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nền móng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nền móng


dt. 1. Phần đất đã gia cố để xây nhà. 2. Phần làm cơ sở vững chắc để phát triển những cái khác: Phát triển kinh tế để làm nền móng nâng cao đời sống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nền móng". Nh [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nền móng


Phần đất đã gia cố để xây nhà. | Phần làm cơ sở vững chắc để phát triển những cái khác. | : ''Phát triển kinh tế để làm '''nền móng''' nâng cao đời sống.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nền móng


dt. 1. Phần đất đã gia cố để xây nhà. 2. Phần làm cơ sở vững chắc để phát triển những cái khác: Phát triển kinh tế để làm nền móng nâng cao đời sống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nền móng


cái làm cơ sở vững chắc để dựa trên đó xây dựng và phát triển những cái khác đặt nền móng cho trào lưu văn học mới Đồng nghĩa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nề hà nịnh hót >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa