1 |
nịnhLà một chuỗi hành động hay lời nói của ta hướng đến một đối tượng nào đó để đối tượng ấy cảm thấy thích thú nhằm đạt được lòng tin của đối tượng, mực đích của ta.(đối tượng là con người)
|
2 |
nịnhkhen không đúng hoặc khen quá lời, chỉ cốt để làm đẹp lòng (thường nhằm mục đích cầu lợi) trẻ con ưa nịnh khéo nịnh nịnh trên nạt dưới Đồng nghĩa: [..]
|
3 |
nịnhđg. Khen ngợi người trên một cách quá đáng và hèn hạ để cầu lợi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nịnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nịnh": . nanh nánh nạnh nhanh nhành nhảnh nhánh n [..]
|
4 |
nịnh Khen ngợi người trên một cách quá đáng và hèn hạ để cầu lợi.
|
5 |
nịnhđg. Khen ngợi người trên một cách quá đáng và hèn hạ để cầu lợi.
|
<< chí khí | tinh tế >> |