1 |
chí khí Chí lớn và sự khảng khái, không chịu khuất phục trước sức mạnh hoặc trở ngại. | : ''Người có '''chí khí'''.'' | : '''''Chí khí''' hơn người.''
|
2 |
chí khílà niềm tin vững bền ko bao giờ thay đổi
|
3 |
chí khíLà người có ý chí không khuất phục trước khó khăn luôn giàu nghị lực
|
4 |
chí khídt. Chí lớn và sự khảng khái, không chịu khuất phục trước sức mạnh hoặc trở ngại: người có chí khí chí khí hơn người.
|
5 |
chí khíý chí và tinh thần chí khí anh hùng một con người đầy chí khí và nghị lực
|
6 |
chí khídt. Chí lớn và sự khảng khái, không chịu khuất phục trước sức mạnh hoặc trở ngại: người có chí khí chí khí hơn người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chí khí". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
7 |
chí khíChí khí là nổ lực vửng chắt.Dù có khó khăn cách mấy người có chí khí cũng không hề ngừng ngại và lo sợ,người có chí khí sẽ làm việt đến khi công việt thành công và tốt đẹp.Nếu làm song công việt mà không có kết quá tốt đẹp,thì người ấy sẽ làm cho đến khi kết quả tốt đẹp thì mới ngừng lại.
|
<< Đô Lương | nịnh >> |