Ý nghĩa của từ chí khí là gì:
chí khí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ chí khí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chí khí mình

1

113 Thumbs up   36 Thumbs down

chí khí


Chí lớn và sự khảng khái, không chịu khuất phục trước sức mạnh hoặc trở ngại. | : ''Người có '''chí khí'''.'' | : '''''Chí khí''' hơn người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

61 Thumbs up   35 Thumbs down

chí khí


là niềm tin vững bền ko bao giờ thay đổi
Trang Lily - 00:00:00 UTC 25 tháng 4, 2016

3

31 Thumbs up   13 Thumbs down

chí khí


Là người có ý chí không khuất phục trước khó khăn luôn giàu nghị lực
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 17 tháng 10, 2019

4

55 Thumbs up   45 Thumbs down

chí khí


dt. Chí lớn và sự khảng khái, không chịu khuất phục trước sức mạnh hoặc trở ngại: người có chí khí chí khí hơn người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

51 Thumbs up   46 Thumbs down

chí khí


ý chí và tinh thần chí khí anh hùng một con người đầy chí khí và nghị lực
Nguồn: tratu.soha.vn

6

42 Thumbs up   48 Thumbs down

chí khí


dt. Chí lớn và sự khảng khái, không chịu khuất phục trước sức mạnh hoặc trở ngại: người có chí khí chí khí hơn người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chí khí". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

7

3 Thumbs up   9 Thumbs down

chí khí


Chí khí là nổ lực vửng chắt.Dù có khó khăn cách mấy người có chí khí cũng không hề ngừng ngại và lo sợ,người có chí khí sẽ làm việt đến khi công việt thành công và tốt đẹp.Nếu làm song công việt mà không có kết quá tốt đẹp,thì người ấy sẽ làm cho đến khi kết quả tốt đẹp thì mới ngừng lại.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 15 tháng 2, 2022





<< chí hiếu chí ác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa