1 |
nền nếpdt (cn. Nề nếp) Thói quen giữ gìn những cách làm việc hợp lí và sự sinh hoạt có kỉ luật, có trật tự, có tổ chức: Gian nhà thanh bạch nhưng rõ vẻ nền nếp lâu đời (NgĐThi).tt Có thói quen tốt: Một gia đ [..]
|
2 |
nền nếpcham chi hoc tap su sinh hoat co ki luat
|
3 |
nền nếpcham chi hoc tap su sinh hoat co ki luat
|
4 |
nền nếpcham chi hoc tap su sinh hoat co ki luat
|
5 |
nền nếpcham chi hoc tap su sinh hoat co ki luat
|
6 |
nền nếpLA BIET LAM THEO QUY DINH NH TRUONG
|
7 |
nền nếpdt (cn. Nề nếp) Thói quen giữ gìn những cách làm việc hợp lí và sự sinh hoạt có kỉ luật, có trật tự, có tổ chức: Gian nhà thanh bạch nhưng rõ vẻ nền nếp lâu đời (NgĐThi). tt Có thói quen tốt: Một gia đình .
|
8 |
nền nếptoàn bộ những quy định và thói quen để duy trì sự ổn định, trật tự, có tổ chức trong công việc hoặc sinh hoạt giữ gìn nền nếp gia phong công việc [..]
|
9 |
nền nếpcham chi hoc tap su sinh hoat co ki luat
|
10 |
nền nếp Thói quen giữ gìn những cách làm việc hợp lí và sự sinh hoạt có kỉ luật, có trật tự, có tổ chức. | : ''Gian nhà thanh bạch nhưng rõ vẻ '''nền nếp''' lâu đời (Nguyễn Đình Thi)'' | Tt Có thói quen tố [..]
|
<< nôn | nội trú >> |