1 |
nội trú Ăn ở ngay trong nhà trường hoặc bệnh viện, phân biệt với ngoại trú. | : ''Điều trị '''nội trú'''.'' | : ''Học sinh '''nội trú'''.''
|
2 |
nội trúđgt. (Học sinh, bệnh nhân) ăn ở ngay trong nhà trường hoặc bệnh viện, phân biệt với ngoại trú: điều trị nội trú học sinh nội trú.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nội trú". Những từ phát âm/đánh v [..]
|
3 |
nội trúđgt. (Học sinh, bệnh nhân) ăn ở ngay trong nhà trường hoặc bệnh viện, phân biệt với ngoại trú: điều trị nội trú học sinh nội trú.
|
4 |
nội trú(học sinh, người bệnh) ăn ở ngay trong trường, trong bệnh viện; phân biệt với ngoại trú sinh viên nội trú bệnh nhân nội trú
|
<< nền nếp | oắt con >> |