Ý nghĩa của từ nội trú là gì:
nội trú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nội trú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nội trú mình

1

12 Thumbs up   5 Thumbs down

nội trú


Ăn ở ngay trong nhà trường hoặc bệnh viện, phân biệt với ngoại trú. | : ''Điều trị '''nội trú'''.'' | : ''Học sinh '''nội trú'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

nội trú


đgt. (Học sinh, bệnh nhân) ăn ở ngay trong nhà trường hoặc bệnh viện, phân biệt với ngoại trú: điều trị nội trú học sinh nội trú.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nội trú". Những từ phát âm/đánh v [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   7 Thumbs down

nội trú


đgt. (Học sinh, bệnh nhân) ăn ở ngay trong nhà trường hoặc bệnh viện, phân biệt với ngoại trú: điều trị nội trú học sinh nội trú.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   7 Thumbs down

nội trú


(học sinh, người bệnh) ăn ở ngay trong trường, trong bệnh viện; phân biệt với ngoại trú sinh viên nội trú bệnh nhân nội trú
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nền nếp oắt con >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa