1 |
nônđg. Cg. Mửa. ọe ra những đồ ăn ở dạ dày.(đph) t. Nóng ruột: Nôn về.t. Cảm thấy buồn ở ngoài da và muốn cười: Cù nách làm cho người ta nôn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nôn". Những từ phát âm/đ [..]
|
2 |
nôn Nóng ruột. | : '''''Nôn''' về.'' | Cảm thấy buồn ở ngoài da và muốn cười. | : ''Cù nách làm cho người ta '''nôn'''.'' | Oẹ ra những đồ ăn ở dạ dày.
|
3 |
nônđg. Cg. Mửa. ọe ra những đồ ăn ở dạ dày. (đph) t. Nóng ruột: Nôn về. t. Cảm thấy buồn ở ngoài da và muốn cười: Cù nách làm cho người ta nôn.
|
4 |
nôntống (những gì chứa trong dạ dày) ra ngoài qua đường miệng, do không cầm giữ được ăn được bao nhiêu nôn ra hết nôn thốc tháo bắt nó phải n&oc [..]
|
5 |
nônphản ứng làm cho những chất chứa trong dạ dày bị tống vọt ra ngoài miệng. Cần phân biệt với khạc ộc mủ, khạc ra máu (x. Khái huyết, Khái mủ). Nguyên nhân gây N: viêm họng (hết rất nhanh);nghén (x.
|
<< ná | nền nếp >> |