Ý nghĩa của từ nề là gì:
nề nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nề. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nề mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nề


1. đg. Xoa vữa cho nhẵn. 2. d. Đồ bằng gỗ nhẵn dùng để xoa vữa vào tường.t. X. Phù.đg. Quản ngại (dùng với ý phủ định): Không nề đường xa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nề". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nề


1. đg. Xoa vữa cho nhẵn. 2. d. Đồ bằng gỗ nhẵn dùng để xoa vữa vào tường. t. X. Phù. đg. Quản ngại (dùng với ý phủ định): Không nề đường xa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nề


Đồ bằng gỗ nhẵn dùng để xoa vữa vào tường. | | Xoa vữa cho nhẵn. | Quản ngại (dùng với ý phủ định). | : ''Không '''nề''' đường xa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nề


sân làm muối chia thành nhiều ô đựng nước chạt để phơi cho muối kết tinh. Động từ (Ít dùng) phù tay chân bị nề mặt bị nề vì dị ứng Động từ x [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chăn Kham >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa