1 |
nề1. đg. Xoa vữa cho nhẵn. 2. d. Đồ bằng gỗ nhẵn dùng để xoa vữa vào tường.t. X. Phù.đg. Quản ngại (dùng với ý phủ định): Không nề đường xa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nề". Những từ phát âm/đá [..]
|
2 |
nề1. đg. Xoa vữa cho nhẵn. 2. d. Đồ bằng gỗ nhẵn dùng để xoa vữa vào tường. t. X. Phù. đg. Quản ngại (dùng với ý phủ định): Không nề đường xa.
|
3 |
nề Đồ bằng gỗ nhẵn dùng để xoa vữa vào tường. | | Xoa vữa cho nhẵn. | Quản ngại (dùng với ý phủ định). | : ''Không '''nề''' đường xa.''
|
4 |
nềsân làm muối chia thành nhiều ô đựng nước chạt để phơi cho muối kết tinh. Động từ (Ít dùng) phù tay chân bị nề mặt bị nề vì dị ứng Động từ x [..]
|
<< chăn | Kham >> |