1 |
Kham Chịu đựng được. | : '''''Kham''' việc nặng.'' | : '''''Kham''' khổ.'' | : ''Bất '''kham'''.'' | : ''Khả '''kham'''.''
|
2 |
Khamđgt. Chịu đựng được: kham việc nặng kham khổ bất kham khả kham.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kham". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kham": . kham khảm khám khan khàn khản khán khăm k [..]
|
3 |
Khamđgt. Chịu đựng được: kham việc nặng kham khổ bất kham khả kham.
|
4 |
Khamchịu đựng được (công việc quá với sức lực của mình) việc đó lớn quá, mình tôi không kham nổi
|
5 |
KhamTo bear, sustain, be adequate to.
|
6 |
KhamKham (tiếng Tây Tạng: ཁམས; chuyển tự Wylie: Khams; chữ Hán giản thể: 康巴; Pinyin: Kāngbā), là một vùng hiện này được chia ra giữa các đơn vị cấp tỉnh của Trung Quốc là Khu tự trị Tây Tạng, và Tứ Xuyên [..]
|
7 |
KhamKham (tiếng Lào: ເມືອງຄຳ), tiếng Việt còn gọi là Khâm hay Mường Khăm, là một huyện (Muang) của tỉnh Xiengkhuang, Lào.
|
<< nề | Sự tích >> |