Ý nghĩa của từ Kham là gì:
Kham nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Kham. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Kham mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kham


Chịu đựng được. | : '''''Kham''' việc nặng.'' | : '''''Kham''' khổ.'' | : ''Bất '''kham'''.'' | : ''Khả '''kham'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kham


đgt. Chịu đựng được: kham việc nặng kham khổ bất kham khả kham.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kham". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kham": . kham khảm khám khan khàn khản khán khăm k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kham


đgt. Chịu đựng được: kham việc nặng kham khổ bất kham khả kham.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kham


chịu đựng được (công việc quá với sức lực của mình) việc đó lớn quá, mình tôi không kham nổi
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kham


To bear, sustain, be adequate to.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kham


Kham (tiếng Tây Tạng: ཁམས; chuyển tự Wylie: Khams; chữ Hán giản thể: 康巴; Pinyin: Kāngbā), là một vùng hiện này được chia ra giữa các đơn vị cấp tỉnh của Trung Quốc là Khu tự trị Tây Tạng, và Tứ Xuyên [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kham


Kham (tiếng Lào: ເມືອງຄຳ), tiếng Việt còn gọi là Khâm hay Mường Khăm, là một huyện (Muang) của tỉnh Xiengkhuang, Lào.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nề Sự tích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa