Ý nghĩa của từ chăn là gì:
chăn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chăn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chăn mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

chăn


Chăn là một vật dụng để phủ lên thân thể người nhằm giữ nhiệt ấm.
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

chăn


Tấm để đắp cho ấm, được may dệt bằng vải, bông hoặc len, dạ... | : ''Đắp '''chăn''' cho con.'' | : '''''Chăn''' đơn gối chiếc. (tục ngữ)'' | Đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn. | : '''''Chăn''' trâu.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

chăn


1 dt. Tấm để đắp cho ấm, được may dệt bằng vải, bông hoặc len, dạ...: đắp chăn cho con chăn đơn gối chiếc (tng.). 2 đgt. 1. Đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn: chăn trâu chăn vịt. 2. Nuôi nấng, chăm sóc: làm nghề chăn tằm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chăn


1 dt. Tấm để đắp cho ấm, được may dệt bằng vải, bông hoặc len, dạ...: đắp chăn cho con chăn đơn gối chiếc (tng.).2 đgt. 1. Đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn: chăn trâu chăn vịt. 2. Nuôi nấng, chăm sóc: [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chăn


đồ dùng bằng vải, len, dạ, v.v. may, dệt thành tấm để đắp cho ấm chăn len đắp chăn Động từ đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn và trông nom chúng chăn bò ch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tư lập nề >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa