1 |
chănChăn là một vật dụng để phủ lên thân thể người nhằm giữ nhiệt ấm.
|
2 |
chăn Tấm để đắp cho ấm, được may dệt bằng vải, bông hoặc len, dạ... | : ''Đắp '''chăn''' cho con.'' | : '''''Chăn''' đơn gối chiếc. (tục ngữ)'' | Đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn. | : '''''Chăn''' trâu.'' [..]
|
3 |
chăn1 dt. Tấm để đắp cho ấm, được may dệt bằng vải, bông hoặc len, dạ...: đắp chăn cho con chăn đơn gối chiếc (tng.). 2 đgt. 1. Đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn: chăn trâu chăn vịt. 2. Nuôi nấng, chăm sóc: làm nghề chăn tằm.
|
4 |
chăn1 dt. Tấm để đắp cho ấm, được may dệt bằng vải, bông hoặc len, dạ...: đắp chăn cho con chăn đơn gối chiếc (tng.).2 đgt. 1. Đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn: chăn trâu chăn vịt. 2. Nuôi nấng, chăm sóc: [..]
|
5 |
chănđồ dùng bằng vải, len, dạ, v.v. may, dệt thành tấm để đắp cho ấm chăn len đắp chăn Động từ đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn và trông nom chúng chăn bò ch [..]
|
<< tư lập | nề >> |