1 |
nếtCái nết: chỉ tính cách, phẩm chất đạo đức, lí tưởng tinh thần của con người.
|
2 |
nếtd. Thói quen, cách ăn ở tốt: Cái nết đánh chết cái đẹp (tng).
|
3 |
nếtnhững đặc điểm tâm lí riêng ổn định của mỗi người (thường là người còn trẻ và trẻ con), biểu hiện ở thái độ, lời nói, hành vi thường ng&agr [..]
|
4 |
nếtd. Thói quen, cách ăn ở tốt: Cái nết đánh chết cái đẹp (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nết": . nát nạt nét nẹt nết nhát nhạt nhặt nhất nhét [..]
|
5 |
nết Thói quen, cách ăn ở tốt. | : ''Cái '''nết''' đánh chết cái đẹp. (tục ngữ)''
|
<< nếp | nện >> |