Ý nghĩa của từ nếp là gì:
nếp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nếp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nếp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nếp


Vết gấp. | : '''''Nếp''' áo, '''nếp''' khăn..'' | : ''Ngb..'' | : ''Lề lối, cách thức:.'' | : '''''Nếp''' sống mới.'' | | : ''Ăn '''nếp'''.'' | Lề thói (cũ). | Nấu bằng gạo nếp. | : ''Xôi '''nếp' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nếp


d. Vết gấp: Nếp áo, nếp khăn. Ngb. Lề lối, cách thức: Nếp sống mới.I. d. X. Gạo nếp: Ăn nếp. II. t. 1. Nấu bằng gạo nếp: Xôi nếp; Bánh nếp. 2. Từ chung chỉ các thứ ngũ cốc trắng và ăn dẻo: Ngô nếp.d. [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nếp


d. Vết gấp: Nếp áo, nếp khăn. Ngb. Lề lối, cách thức: Nếp sống mới. I. d. X. Gạo nếp: Ăn nếp. II. t. 1. Nấu bằng gạo nếp: Xôi nếp; Bánh nếp. 2. Từ chung chỉ các thứ ngũ cốc trắng và ăn dẻo: Ngô nếp. d. Lề thói (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nếp


lúa cho gạo hạt to và trắng, nấu chín thì trong và dẻo, thường dùng thổi xôi, làm bánh lúa nếp gạo nếp Tính từ (một số loại [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nẹt nết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa