1 |
nếp Vết gấp. | : '''''Nếp''' áo, '''nếp''' khăn..'' | : ''Ngb..'' | : ''Lề lối, cách thức:.'' | : '''''Nếp''' sống mới.'' | | : ''Ăn '''nếp'''.'' | Lề thói (cũ). | Nấu bằng gạo nếp. | : ''Xôi '''nếp' [..]
|
2 |
nếpd. Vết gấp: Nếp áo, nếp khăn. Ngb. Lề lối, cách thức: Nếp sống mới.I. d. X. Gạo nếp: Ăn nếp. II. t. 1. Nấu bằng gạo nếp: Xôi nếp; Bánh nếp. 2. Từ chung chỉ các thứ ngũ cốc trắng và ăn dẻo: Ngô nếp.d. [..]
|
3 |
nếpd. Vết gấp: Nếp áo, nếp khăn. Ngb. Lề lối, cách thức: Nếp sống mới. I. d. X. Gạo nếp: Ăn nếp. II. t. 1. Nấu bằng gạo nếp: Xôi nếp; Bánh nếp. 2. Từ chung chỉ các thứ ngũ cốc trắng và ăn dẻo: Ngô nếp. d. Lề thói (cũ).
|
4 |
nếplúa cho gạo hạt to và trắng, nấu chín thì trong và dẻo, thường dùng thổi xôi, làm bánh lúa nếp gạo nếp Tính từ (một số loại [..]
|
<< nặng nề | nết >> |