1 |
nặng nề Chậm chạp, ì ạch. | | : ''Câu văn '''nặng nề'''.'' | : ''Nhà chắc chắn nhưng dáng '''nặng nề'''.'' | Đòi hỏi nhiều cố gắng. | : ''Trách nhiệm '''nặng nề''''' | | : ''Béo quá, đi đứng rất '''nặng [..]
|
2 |
nặng nềt. ph. 1. Chậm chạp, ì ạch: Béo quá, đi đứng rất nặng nề. 2. Nh. Nặng, ngh. 5: Câu văn nặng nề; Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng nề. 3. Đòi hỏi nhiều cố gắng: Trách nhiệm nặng nề.NặNG Nhọc.- Khó khăn, tố [..]
|
3 |
nặng nềnặng, khó mang vác, vận chuyển (nói khái quát) thân hình to béo nặng nề khó gánh vác, quá sức chịu đựng (nói k [..]
|
4 |
nặng nềt. ph. 1. Chậm chạp, ì ạch: Béo quá, đi đứng rất nặng nề. 2. Nh. Nặng, ngh. 5: Câu văn nặng nề; Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng nề. 3. Đòi hỏi nhiều cố gắng: Trách nhiệm nặng nề.NặNG Nhọc.- Khó khăn, tốn nhiều công sức: Công việc nặng nhọc.NặNG TAi.- Hơi điếc, nhận biết tiếng động, tiếng nói khó khăn: Cụ già nặng tai; ốm nhiều sinh ra nặng tai.NặNG T [..]
|
5 |
nặng nềbhārika (tính từ), bhāriya (tính từ), garu (tính từ), garuka (tính từ)
|
<< nặn | nếp >> |