Ý nghĩa của từ nặng nề là gì:
nặng nề nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nặng nề. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nặng nề mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nặng nề


Chậm chạp, ì ạch. | | : ''Câu văn '''nặng nề'''.'' | : ''Nhà chắc chắn nhưng dáng '''nặng nề'''.'' | Đòi hỏi nhiều cố gắng. | : ''Trách nhiệm '''nặng nề''''' | | : ''Béo quá, đi đứng rất '''nặng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nặng nề


t. ph. 1. Chậm chạp, ì ạch: Béo quá, đi đứng rất nặng nề. 2. Nh. Nặng, ngh. 5: Câu văn nặng nề; Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng nề. 3. Đòi hỏi nhiều cố gắng: Trách nhiệm nặng nề.NặNG Nhọc.- Khó khăn, tố [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nặng nề


nặng, khó mang vác, vận chuyển (nói khái quát) thân hình to béo nặng nề khó gánh vác, quá sức chịu đựng (nói k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

nặng nề


t. ph. 1. Chậm chạp, ì ạch: Béo quá, đi đứng rất nặng nề. 2. Nh. Nặng, ngh. 5: Câu văn nặng nề; Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng nề. 3. Đòi hỏi nhiều cố gắng: Trách nhiệm nặng nề.NặNG Nhọc.- Khó khăn, tốn nhiều công sức: Công việc nặng nhọc.NặNG TAi.- Hơi điếc, nhận biết tiếng động, tiếng nói khó khăn: Cụ già nặng tai; ốm nhiều sinh ra nặng tai.NặNG T [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

nặng nề


bhārika (tính từ), bhāriya (tính từ), garu (tính từ), garuka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< nặng nhọc nẹt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa