Ý nghĩa của từ nặng nhọc là gì:
nặng nhọc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nặng nhọc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nặng nhọc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nặng nhọc


t. Nặng nề và vất vả quá sức. Công việc nặng nhọc. Lao động quá nặng nhọc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nặng nhọc


t. Nặng nề và vất vả quá sức. Công việc nặng nhọc. Lao động quá nặng nhọc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nặng nhọc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nặng nhọc": . nặng nhọc nhung nhúc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nặng nhọc


nặng nề và vất vả quá sức công việc nặng nhọc bước từng bước nặng nhọc Đồng nghĩa: khó nhọc Trái nghĩa: nhẹ nhàng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nặng nhọc


Nặng nề và vất vả quá sức. Công việc nặng nhọc. Lao động quá nặng nhọc.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nặn nặng nề >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa