1 |
nằm Đặt toàn thân mình trên một vật hoặc ở tư thế đó do người khác đặt. | : '''''Nằm''' trên ghế ngựa.'' | : ''Em bé '''nằm''' trong nôi.'' | Ngủ. | : ''Chưa tối đã đi '''nằm'''.'' | : ''Hễ có ngáp ngủ [..]
|
2 |
nằmI. đg. 1. Đặt toàn thân mình trên một vật hoặc ở tư thế đó do người khác đặt: Nằm trên ghế ngựa; Em bé nằm trong nôi. Nằm gai nếm mật. Chịu gian nan khổ sở để lo việc nước như Câu Tiễn nước Việt xưa, [..]
|
3 |
nằmI. đg. 1. Đặt toàn thân mình trên một vật hoặc ở tư thế đó do người khác đặt: Nằm trên ghế ngựa; Em bé nằm trong nôi. Nằm gai nếm mật. Chịu gian nan khổ sở để lo việc nước như Câu Tiễn nước Việt xưa, hằng ngày nằm trên gai và nếm mật đắng để khỏi quên việc lấy lại nước. Nằm sương gối đất. Nói sự vất vả của người phải ngủ trên mặt đất và ngoài trời. [..]
|
4 |
nằmngả thân mình trên một vật có mặt phẳng, thường để nghỉ, để ngủ; phân biệt với đứng, ngồi nằm ngủ gà nằm ổ canh một chưa nằm, canh năm đã dậy (tng) ở một [..]
|
<< Chủ quản | nẳm >> |