Ý nghĩa của từ nậm là gì:
nậm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nậm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nậm mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nậm


Thứ bình nhỏ bằng sứ hay bằng sành dùng để đựng rượu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nậm


d. Thứ bình nhỏ bằng sứ hay bằng sành dùng để đựng rượu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nậm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nậm": . nam nám nạm năm nằm nẳm nắm nầm nấm nậm more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nậm


d. Thứ bình nhỏ bằng sứ hay bằng sành dùng để đựng rượu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nậm


bình nhỏ có bầu tròn, cổ dài, bằng sành hoặc sứ, dùng để đựng rượu nậm rượu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nầm nám >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa