1 |
nầmmột bộ phận cơ thể của con vật. cụ thể ở đây là phần vú, nơi tiết sữa để nuôi con của con cái. về lý thuyết hầu như tất cả các con vật có vú đều có nầm. nhưng nầm người ta thường chế biến làm món ăn có nầm bò, nầm dê, nầm lợn... không nên nhầm ức gà (chicken breast) với nầm. vì ức gà là cơ, nầm chỉ là một mô mỡ
|
2 |
nầmThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
3 |
nầm Một thị trấn thuộc huyện Hương Sơn trước đây. | Một dãy núi thuộc ba xã Sơn Thủy, Sơn Bình và Sơn Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
|
4 |
nầmNội tạng động vật hay còn gọi là phủ tạng đề cập đến các cơ quan nội tạng và ruột của một con vật bị xẻ thịt không bao gồm thịt và xương. Bộ phận nội tạng được định nghĩa là ruột và cơ quan nội tạng c [..]
|
5 |
nầmd. Miếng thịt ở giữa bụng lợn, bò.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nầm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nầm": . nam nám nạm năm nằm nẳm nắm nầm nấm nậm more...-Những từ có chứa "nầm" [..]
|
6 |
nầmTiếng TMày, Nùng: nầm Làm vú (nguòi Và động vật có vú)
|
7 |
nầm Miếng thịt ở giữa bụng lợn, bò.
|
8 |
nầmd. Miếng thịt ở giữa bụng lợn, bò...
|
9 |
nầmphần thịt ở giữa bụng lợn, trâu, bò, v.v. miếng nầm nầm dê
|
<< nạm | nậm >> |