Ý nghĩa của từ nạm là gì:
nạm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nạm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nạm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạm


Nắm. | : ''Một '''nạm''' tóc.'' | : ''Một '''nạm''' gạo.'' | Gắn, dát kim loại, đá quý lên đồ vật để trang trí. | : ''Khay '''nạm''' bạc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạm


1 dt. Nắm: một nạm tóc một nạm gạo.2 đgt. Gắn, dát kim loại, đá quý lên đồ vật để trang trí: khay nạm bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nạm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nạm": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạm


1 dt. Nắm: một nạm tóc một nạm gạo. 2 đgt. Gắn, dát kim loại, đá quý lên đồ vật để trang trí: khay nạm bạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạm


(Phương ngữ) thịt ở sườn bò, có lẫn cả gân phở nạm Danh từ (Phương ngữ) nắm tay cầm một nạm gạo hái một nạm lá Động từ gắn kim loại hoặc đá quý lê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Báo thù nầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa