1 |
nạm Nắm. | : ''Một '''nạm''' tóc.'' | : ''Một '''nạm''' gạo.'' | Gắn, dát kim loại, đá quý lên đồ vật để trang trí. | : ''Khay '''nạm''' bạc.''
|
2 |
nạm1 dt. Nắm: một nạm tóc một nạm gạo.2 đgt. Gắn, dát kim loại, đá quý lên đồ vật để trang trí: khay nạm bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nạm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nạm": . [..]
|
3 |
nạm1 dt. Nắm: một nạm tóc một nạm gạo. 2 đgt. Gắn, dát kim loại, đá quý lên đồ vật để trang trí: khay nạm bạc.
|
4 |
nạm(Phương ngữ) thịt ở sườn bò, có lẫn cả gân phở nạm Danh từ (Phương ngữ) nắm tay cầm một nạm gạo hái một nạm lá Động từ gắn kim loại hoặc đá quý lê [..]
|
<< Báo thù | nầm >> |