1 |
nấuđg. 1. Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống: Nấu canh; Nấu cơm; Nấu chè xanh. Nấu sử sôi kinh. Học tập chăm chỉ (cũ). 2. Đun đồ vải trong nước có xà phòng hoặc chất hóa học cho sạch, cho trắng: Nấu quần áo.
|
2 |
nấuđun trong nước cho sôi hoặc chín thành thức ăn, thức uống nấu cơm nấu chè cá nấu dưa chế biến bằng cách đun nấu rượu nấu cao
|
3 |
nấupacati (pac + a), pacana (trung), pāka (nam), pācaka (tính từ), piṅgala (tính từ), randhana (trung), randheti (randh + e)
|
4 |
nấuđg. 1. Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống: Nấu canh; Nấu cơm; Nấu chè xanh. Nấu sử sôi kinh. Học tập chăm chỉ (cũ). 2. Đun đồ vải trong nước có xà phòng hoặc chất hóa học cho sạch, cho t [..]
|
5 |
nấu Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống. | : '''''Nấu''' canh.'' | : '''''Nấu''' cơm.'' | : '''''Nấu''' chè xanh..'' | : '''''Nấu''' sử sôi kinh..'' | : ''Học tập chăm chỉ. (cổ)'' | Đun đồ [..]
|
<< náu | cỡ >> |