Ý nghĩa của từ nấu là gì:
nấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nấu mình

1

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nấu


đg. 1. Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống: Nấu canh; Nấu cơm; Nấu chè xanh. Nấu sử sôi kinh. Học tập chăm chỉ (cũ). 2. Đun đồ vải trong nước có xà phòng hoặc chất hóa học cho sạch, cho trắng: Nấu quần áo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nấu


đun trong nước cho sôi hoặc chín thành thức ăn, thức uống nấu cơm nấu chè cá nấu dưa chế biến bằng cách đun nấu rượu nấu cao
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nấu


pacati (pac + a), pacana (trung), pāka (nam), pācaka (tính từ), piṅgala (tính từ), randhana (trung), randheti (randh + e)
Nguồn: phathoc.net

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

nấu


đg. 1. Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống: Nấu canh; Nấu cơm; Nấu chè xanh. Nấu sử sôi kinh. Học tập chăm chỉ (cũ). 2. Đun đồ vải trong nước có xà phòng hoặc chất hóa học cho sạch, cho t [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

nấu


Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống. | : '''''Nấu''' canh.'' | : '''''Nấu''' cơm.'' | : '''''Nấu''' chè xanh..'' | : '''''Nấu''' sử sôi kinh..'' | : ''Học tập chăm chỉ. (cổ)'' | Đun đồ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< náu cỡ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa