Ý nghĩa của từ nảy sinh là gì:
nảy sinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nảy sinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nảy sinh mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nảy sinh


Sinh ra, xuất hiện: Mầm mống tư bản chủ nghĩa nảy sinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nảy sinh


Sinh ra, xuất hiện. | : ''Mầm mống tư bản chủ nghĩa '''nảy sinh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nảy sinh


Sinh ra, xuất hiện: Mầm mống tư bản chủ nghĩa nảy sinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nảy sinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nảy sinh": . nảy sinh ngày sinh. Những từ có chứa "nảy [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nảy sinh


sinh ra, xuất hiện trong điều kiện, hoàn cảnh nào đó nảy sinh sáng kiến nảy sinh tình cảm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nấm lùn nảy nở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa