Ý nghĩa của từ nảy nở là gì:
nảy nở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nảy nở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nảy nở mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nảy nở


Sinh ra, mọc ra: Nhân tài nảy nở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nảy nở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nảy nở": . nảy nòi nảy nở nhay nhay nhay nháy nháy nháy nhây nhây nhầy nhầy nh [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nảy nở


sinh ra và phát triển sinh sôi nảy nở tình yêu nảy nở
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nảy nở


Sinh ra, mọc ra. | : ''Nhân tài '''nảy nở'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nảy nở


Sinh ra, mọc ra: Nhân tài nảy nở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nảy sinh tam nguyên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa