1 |
tam nguyênTrong Đạo giáo, tam nguyên là một thuật ngữ đa nghĩa:
|
2 |
tam nguyên Người thi đỗ đầu cả ba kỳ thi hương, thi hội và thi đình.
|
3 |
tam nguyênNgười thi đỗ đầu cả ba kỳ thi hương, thi hội và thi đình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tam nguyên". Những từ có chứa "tam nguyên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: [..]
|
4 |
tam nguyên(Từ cũ) người đỗ đầu cả ba kì thi thời phong kiến, là thi hương, thi hội và thi đình đỗ tam nguyên tam nguyên Yên Đổ (NgKhuyến) [..]
|
5 |
tam nguyênTam nguyên là tên hiệu cho người đỗ đầu cả ba kỳ thi hương, thi hội, thi đình trong hệ thống thi cử nho học.
|
6 |
tam nguyênNgười thi đỗ đầu cả ba kỳ thi hương, thi hội và thi đình.
|
7 |
tam nguyênTam nguyên hay Tam Nguyên có các ý nghĩa sau đây:
|
8 |
tam nguyên
|
9 |
tam nguyênTam Nguyên (tiếng Trung: 三原縣, Hán Việt: Tam Nguyên huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Hàm Dương, tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Năm thứ 7 Thái Vũ Đế Bắc Ngụy , ở đây có Mạnh Hầu Ngu [..]
|
10 |
tam nguyênTam Nguyên (chữ Hán giản thể: 三元区, âm Hán Việt: Tam Nguyên khu) là một quận của địa cấp thị Tam Minh, tỉnh Phúc Kiến. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận Tam Nguyên có diện tích 803 km², dân số 150 [..]
|
11 |
tam nguyên
|
<< nảy nở | nảy lửa >> |