Ý nghĩa của từ nấm lùn là gì:
nấm lùn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nấm lùn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nấm lùn mình

1

31 Thumbs up   0 Thumbs down

nấm lùn


Dễ thương xinh xắn đáng yêu và cute
Nhỏ nhắn xinh xắn trong mắt người khác nhất là ng khác giới
Lùn
Dễ ôm dễ hôn dễ cõng dễ nuôi
Vẫn FA - 00:00:00 UTC 12 tháng 1, 2020

2

16 Thumbs up   17 Thumbs down

nấm lùn


Nói người thấp lè tè.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

11 Thumbs up   12 Thumbs down

nấm lùn


Nói người thấp lè tè.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nấm lùn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nấm lùn": . nấm lùn nhầm lẫn. Những từ có chứa "nấm lùn" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   11 Thumbs down

nấm lùn


Thấp và người ta nhìn mình như cây nấm
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

5

6 Thumbs up   13 Thumbs down

nấm lùn


Nói người thấp lè tè.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tam diện nấm hương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa