1 |
nảy mầmđg. 1. Nói cây non xuất hiện ra từ hạt. 2. Mới bắt đầu xuất hiện: Chủ nghĩa tư bản nảy mầm.
|
2 |
nảy mầm Nói cây non xuất hiện ra từ hạt. | Mới bắt đầu xuất hiện. | : ''Chủ nghĩa tư bản '''nảy mầm'''.''
|
3 |
nảy mầmđg. 1. Nói cây non xuất hiện ra từ hạt. 2. Mới bắt đầu xuất hiện: Chủ nghĩa tư bản nảy mầm.
|
<< nạo vét | nẫng >> |