1 |
nẫngđg. Ăn cắp nhanh (thtục): Vừa quay đi đã có kẻ nẫng mất cái làn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nẫng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nẫng": . nang nàng nạng năng nắng nặng nâng nẫng [..]
|
2 |
nẫngđg. Ăn cắp nhanh (thtục): Vừa quay đi đã có kẻ nẫng mất cái làn.
|
3 |
nẫng(Thông tục) lấy mất đi một cách nhanh gọn, nhẹ nhàng bị kẻ gian nẫng mất cái túi
|
4 |
nẫng Ăn cắp nhanh (thtục). | : ''Vừa quay đi đã có kẻ '''nẫng''' mất cái làn.''
|
<< nảy mầm | nắng mới >> |