Ý nghĩa của từ nạo vét là gì:
nạo vét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nạo vét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nạo vét mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nạo vét


Lấy cho hết những cái gì ở dưới cùng. | : '''''Nạo vét''' lòng sông.'' | Bòn rút, bóp nặn cho hết. | : ''Quan lại '''nạo vét''' tài sản của nhân dân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nạo vét


nạo và vét cho sạch lớp bùn đất dưới lòng sông, hồ, v.v. (nói khái quát) nạo vét bùn nạo vét lòng sông [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nạo vét


đg. 1. Lấy cho hết những cái gì ở dưới cùng: Nạo vét lòng sông. 2. Bòn rút, bóp nặn cho hết: Quan lại nạo vét tài sản của nhân dân.Nạp.- đg. Nh. Nộp: Nạp thuế.Nạp đạN.- Lắp đạn vào súng. [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạo vét


đg. 1. Lấy cho hết những cái gì ở dưới cùng: Nạo vét lòng sông. 2. Bòn rút, bóp nặn cho hết: Quan lại nạo vét tài sản của nhân dân.Nạp.- đg. Nh. Nộp: Nạp thuế.Nạp đạN.- Lắp đạn vào súng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nạ nảy mầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa