Ý nghĩa của từ nạt là gì:
nạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nạt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạt


Đe dọa người ở địa vị thấp hay người chưa thông thạo. | : ''Ma cũ '''nạt''' ma mới. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạt


đg. Đe dọa người ở địa vị thấp hay người chưa thông thạo: Ma cũ nạt ma mới (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nạt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nạt": . nát nạt nét nẹt nết nhát [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạt


đg. Đe dọa người ở địa vị thấp hay người chưa thông thạo: Ma cũ nạt ma mới (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạt


(Ít dùng) như bắt nạt nịnh trên nạt dưới (Phương ngữ) quát mắng to cho phải sợ mà nghe theo nạt con nói như nạt
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nạo vét nảy mầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa