Ý nghĩa của từ nước non là gì:
nước non nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nước non. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nước non mình

1

14 Thumbs up   4 Thumbs down

nước non


(Văn chương) sông nước và núi non; thường dùng để chỉ đất nước, tổ quốc nước non tươi đẹp "Chung quanh những nước non người, Đau lòng lưu lạc, nên và [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

nước non


Bởi chữ "Cao sơn lưu thủy" chỉ tiếng đàn hay của người tri kỷ, tiếng đàn có bạn tri âm thưởng thức. Lã Thị Xuân Thu: Bá Nha người thời Xuân Thu là người giỏi đàn, gặp và chơi thân với Chung Tử Kỳ là người sành nghe đàn. Một hôm, Bá Nha đánh đàn, Tử Kỳ ngồi nghe. Khi Bá Nha nghĩ đến chốn non cao (cao sơn), Tử Kỳ bảo: "Thiện tại hồ cổ cầm, ngụy ngụy [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   7 Thumbs down

nước non


Sông núi tượng trưng cho một quốc gia. | Kết quả (dùng với ý phủ định). | : '''''Nước non''' gì đâu!''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   9 Thumbs down

nước non


Bởi chữ "Cao sơn lưu thủy" chỉ tiếng đàn hay của người tri kỷ, tiếng đàn có bạn tri âm thưởng thức. Lã Thị Xuân Thu: Bá Nha người thời Xuân Thu là người giỏi đàn, gặp và chơi thân với Chung Tử Kỳ là n [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   9 Thumbs down

nước non


d. 1. Sông núi tượng trưng cho một quốc gia. 2. Kết quả (dùng với ý phủ định): Nước non gì đâu!
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thanh yên thanh xuân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa