1 |
thanh xuân(Văn chương) tươi trẻ, tràn đầy sức sống tuổi thanh xuân
|
2 |
thanh xuân Tuổi xuân hay tuổi trẻ. | : ''Một chàng vừa trạc '''thanh xuân''' (Truyện Kiều)''
|
3 |
thanh xuânTuổi xuân hay tuổi trẻ: Một chàng vừa trạc thanh xuân (K).
|
4 |
thanh xuân(quận) Quận ở phía tây nam thành phố Hà Nội. Diện tích 9,5km2. Số dân 124.800 (1997). Quận được thành lập từ 22-11-1996, gồm 11 phường(xã) tên gọi các xã thuộc h. Sóc Sơn (Hà Nội), h. Thanh Hà (Hải Dư [..]
|
5 |
thanh xuân(quận) Quận ở phía tây nam thành phố Hà Nội. Diện tích 9,5km2. Số dân 124.800 (1997). Quận được thành lập từ 22-11-1996, gồm 11 phường (xã) tên gọi các xã thuộc h. Sóc Sơn (Hà Nội), h. Thanh Hà (Hải Dương), h. Thanh Chương (Nghệ An), h. Như Xuân, h. Quan Hoá (Thanh Hoá)
|
6 |
thanh xuânThanh Xuân có thể là:
|
7 |
thanh xuânThanh Xuân là một quận của Hà Nội, thủ đô của Việt Nam.
Quận nằm ở cửa ngõ phía tây, là quận mới được thành lập ngày 22 tháng 11 năm 1996, trên cơ sở tách 5 phường: Thượng Đình, Thanh Xuân Bắc, Thanh [..]
|
<< nước non | thanh vân >> |