Ý nghĩa của từ nước ót là gì:
nước ót nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nước ót. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nước ót mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nước ót


Nước còn lại ở ruộng muối, sau khi đã lấy muối kết tinh ra.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nước ót


Nước còn lại ở ruộng muối, sau khi đã lấy muối kết tinh ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nước ót". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nước ót": . ngục tốt nước cất nước ót [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nước ót


Nước còn lại ở ruộng muối, sau khi đã lấy muối kết tinh ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nước ót


nước còn lại trong ruộng muối sau khi muối kết tinh, thường dùng chế biến phân lân.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nước ót


Thanh phan chanh cua nuoc ot la clorua manhe ≈ 25% ly tinh cua clorua manhe la hut am rat manh nen trong khi clorua natri da ket tinh thi clorua manhe van con o dang dung dich. Clorua manhe co tinh khang khuan rat cao. Vi khuan khong ton tai duoc trong moi truong do thi ca tom "bo cua chay nguoi" thi khong co gi dang ngac nhien
pham nhut trung - 2016-09-01





<< tanh tách nước xuýt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa