1 |
nước ót Nước còn lại ở ruộng muối, sau khi đã lấy muối kết tinh ra.
|
2 |
nước ótNước còn lại ở ruộng muối, sau khi đã lấy muối kết tinh ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nước ót". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nước ót": . ngục tốt nước cất nước ót [..]
|
3 |
nước ótNước còn lại ở ruộng muối, sau khi đã lấy muối kết tinh ra.
|
4 |
nước ótnước còn lại trong ruộng muối sau khi muối kết tinh, thường dùng chế biến phân lân.
|
5 |
nước ótThanh phan chanh cua nuoc ot la clorua manhe ≈ 25% ly tinh cua clorua manhe la hut am rat manh nen trong khi clorua natri da ket tinh thi clorua manhe van con o dang dung dich. Clorua manhe co tinh khang khuan rat cao. Vi khuan khong ton tai duoc trong moi truong do thi ca tom "bo cua chay nguoi" thi khong co gi dang ngac nhien
|
<< tanh tách | nước xuýt >> |