1 |
nút Vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín. Mở nút chai. | Chỗ hai đầu dây buộc vào nhau. Nút thừng. Buộc thắt nút. | Chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại. Nút giao thông. | [..]
|
2 |
nút1 I d. Vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín. Mở nút chai.II đg. Đóng kín miệng chai lọ bằng . Nút lọ mực lại. Đêm tối như hũ nút.2 d. 1 Chỗ hai đầu dây buộc vào nhau. Nút thừng. Buộc thắt [..]
|
3 |
nút1 I d. Vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín. Mở nút chai. II đg. Đóng kín miệng chai lọ bằng . Nút lọ mực lại. Đêm tối như hũ nút. 2 d. 1 Chỗ hai đầu dây buộc vào nhau. Nút thừng. Buộc thắt nút. 2 Chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại. Nút giao thông. 3 (kết hợp hạn chế). Điểm trọng yếu. Điểm nút của vấn đề. Cái nút của [..]
|
4 |
nútvật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín chai bị mất nút bật nút sâm banh dùng lá chuối khô làm nút Động từ đ& [..]
|
5 |
nútkaku (nam)
|
6 |
nútNút (tiếng Anh: knot) là đơn vị đo tốc độ tương đương 1 hải lý/giờ hay 1,852 m/h. Ký hiệu theo Tiêu chuẩn ISO cho nút là kn. IEEE thích dùng ký hiệu kt; ngoài ra người ta còn dùng ký hiệu NMPH (nautic [..]
|
<< nhằm | nuôi >> |