1 |
nhàmt. Thường quá và lặp lại nhiều lần khiến người ta chán : Nhắc lại mãi câu nói đùa làm gì cho nhàm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhàm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhàm": . nham n [..]
|
2 |
nhàmd. Ngôi thứ chín trong mười can: giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhâm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhâm": . nham nhàm nhảm nhám [..]
|
3 |
nhàm Thường quá và lặp lại nhiều lần khiến người ta chán. | : ''Nhắc lại mãi câu nói đùa làm gì cho '''nhàm'''.''
|
4 |
nhàmt. Thường quá và lặp lại nhiều lần khiến người ta chán : Nhắc lại mãi câu nói đùa làm gì cho nhàm.
|
5 |
nhàmcảm thấy chán, hoặc gây cảm giác chán, vì lặp đi lặp lại nhiều lần, không có gì mới lạ xem mãi đâm nhàm "Rượu lạt uống lắ [..]
|
6 |
nhàm: '''''Nhặm''' mắt.'' | Ph. Mau mắn nhanh nhẹn. | : '''''Nhặm''' chân tới trước.''
|
7 |
nhàmcó cảm giác ngứa, xót, khó chịu do bị những vật vụn nhỏ nhưng sắc cạnh bám vào da thịt nghịch rơm nên bị nhặm mắt nhặm vì bụi Đồng nghĩa: rặm [..]
|
8 |
nhàm Ngôi thứ chín trong mười can. | : ''Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, '''nhâm''', quí.''
|
9 |
nhàm Cắn từng tí một, gặm từng tí một. | : ''Gián '''nhấm''' bìa sách.''
|
10 |
nhàm Ôn lại trong trí. | : '''''Nhẩm''' bài học.'' | Khẽ nói trong miệng. | : ''Học '''nhẩm''' cho khỏi ồn.'' | Ăn chặn (thtục). | : '''''Nhẩm''' mất món tiền lời.''
|
11 |
nhàm Ăn thức ăn khi uống rượu để đưa rượu. | : '''''Nhắm''' rượu.'' | : ''Uống rượu '''nhắm''' với gà luộc.'' | Khép kín như ngủ. | : ''Hai mắt '''nhắm''' nghiền lại.'' | Tìm chọn, hướng tới một đối tư [..]
|
12 |
nhàm Thức ăn làm bằng rau chuối trộn với bì lợn luộc và vừng. | . | Vật liệu tạo thành vỏ quả đất và là tập hợp những khoáng chất khác nhau về thành phần hoá học. [..]
|
13 |
nhàm . Đúng, trúng. Đánh chỗ hiểm. | III k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái đích hướng vào của việc làm vừa nói đến. Nói thêm thanh minh. | Hướng vào một cái đích nào đó. | : '''''Nhằm''' thẳng mục [..]
|
14 |
nhàmd. Thức ăn làm bằng rau chuối trộn với bì lợn luộc và vừng.(địa) d. Vật liệu tạo thành vỏ quả đất và là tập hợp những khoáng chất khác nhau về thành phần hoá học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho " [..]
|
15 |
nhàm(ph.). x. ráp4.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhám". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhám": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm nhầm more...-Những từ có chứa "nhám": . [..]
|
16 |
nhàmt. Cg. Nhảm nhí. Bậy bạ, sai sự thực: Phao tin nhảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhảm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhảm": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm nhầm mo [..]
|
17 |
nhàmđg. Cắn từng tí một, gặm từng tí một: Gián nhấm bìa sách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhấm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhấm": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm nh [..]
|
18 |
nhàmđg. Nh. Lầm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhầm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhầm": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm nhầm more...-Những từ có chứa "nhầm": . nh [..]
|
19 |
nhàmđg. 1. ôn lại trong trí: Nhẩm bài học. 2. Khẽ nói trong miệng: Học nhẩm cho khỏi ồn.đg. ăn chặn (thtục): Nhẩm mất món tiền lời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẩm". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
20 |
nhàmđg. Nh. Nhận: Nhậm chức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhậm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhậm": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm nhầm more...-Những từ có chứa "nhậm [..]
|
21 |
nhàm1 đgt. ăn thức ăn khi uống rượu để đưa rượu: nhắm rượu uống rượu nhắm với gà luộc.2 đgt. 1. (Mắt) khép kín như ngủ: Hai mắt nhắm nghiền lại. 2. Tìm chọn, hướng tới một đối tượng nào đó cho công việc s [..]
|
22 |
nhàmI đg. 1 Hướng vào một cái đích nào đó. Nhằm thẳng mục tiêu mà bắn. Phê bình chung chung, không nhằm vào ai cả. 2 Hướng sự lựa chọn vào người nào đó. Nhằm vào người thật thà để lừa đảo. Đã nhằm được ng [..]
|
23 |
nhàmNh. Rặm: Nhặm mắt.ph. Mau mắn nhanh nhẹn: Nhặm chân tới trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhặm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhặm": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nh [..]
|
24 |
nhàmd. Thức ăn làm bằng rau chuối trộn với bì lợn luộc và vừng. (địa) d. Vật liệu tạo thành vỏ quả đất và là tập hợp những khoáng chất khác nhau về thành phần hoá học.
|
25 |
nhàmđg. Nh. Lầm.
|
26 |
nhàmt. Cg. Nhảm nhí. Bậy bạ, sai sự thực: Phao tin nhảm.
|
27 |
nhàmđg. 1. ôn lại trong trí: Nhẩm bài học. 2. Khẽ nói trong miệng: Học nhẩm cho khỏi ồn. đg. ăn chặn (thtục): Nhẩm mất món tiền lời.
|
28 |
nhàmđg. Cắn từng tí một, gặm từng tí một: Gián nhấm bìa sách.
|
29 |
nhàm(ph.). x. ráp4.
|
30 |
nhàmI đg. 1 Hướng vào một cái đích nào đó. Nhằm thẳng mục tiêu mà bắn. Phê bình chung chung, không nhằm vào ai cả. 2 Hướng sự lựa chọn vào người nào đó. Nhằm vào người thật thà để lừa đảo. Đã nhằm được người thay mình. 3 Chọn đúng và khéo léo lợi dụng cơ hội, thời cơ. Nhằm lúc sơ hở. Nhằm đúng thời cơ. II t. (cũ; ph.). Đúng, trúng. Đánh chỗ hiểm. III k [..]
|
31 |
nhàm1 đgt. ăn thức ăn khi uống rượu để đưa rượu: nhắm rượu uống rượu nhắm với gà luộc. 2 đgt. 1. (Mắt) khép kín như ngủ: Hai mắt nhắm nghiền lại. 2. Tìm chọn, hướng tới một đối tượng nào đó cho công việc sắp tới: nhắm người vào ban chỉ huy.
|
32 |
nhàmNh. Rặm: Nhặm mắt. ph. Mau mắn nhanh nhẹn: Nhặm chân tới trước.
|
33 |
nhàmhướng vào một cái đích nào đó giương súng nhằm bắn nhằm hướng đông mà đi phê bình chung chung, không nhằm riêng ai hướng [..]
|
34 |
nhàm(mắt) khép kín hai mi, như khi ngủ mắt nhắm lại cho đỡ mỏi sợ quá mắt nhắm tít tìm chọn đối tượng nào đó cho một công việc sắp tới sản phẩm nhắm [..]
|
35 |
nhàmnói, đọc khẽ trong miệng hoặc nghĩ thầm trong óc, thường để cho thuộc, cho nhớ đọc nhẩm cộng nhẩm nhẩm đi nhẩm lại cho thuộc
|
36 |
nhàmnhư lầm (thường nói về cái cụ thể hoặc không quan trọng) nhớ nhầm đoán nhầm "Lòng tôi yêu vụng nhớ thầm, Trách ông Nguyệt Lão xe [..]
|
37 |
nhàmcắn nhẹ từng tí một ớt nhấm không thấy cay nhấm đầu bút chì quần áo bị gián nhấm
|
38 |
nhàmbậy bạ, không có căn cứ hoặc không đúng sự thật chuyện nhảm nói nhảm tung tin nhảm Đồng nghĩa: nhảm nhí, nhăng
|
39 |
nhàm(Khẩu ngữ) lăm (chỉ sau số hàng chục từ hai mươi trở lên).
|
40 |
nhàmmón ăn làm bằng hoa chuối hoặc một số loại rau ghém thái nhỏ, trộn với vừng và khế hoặc chanh.
|
41 |
nhàmlūkha (tính từ), kakkasa (tính từ), kakkhaḷa (tính từ), aṭṭiyana (trung), aṭṭiyanā (nữ)
|
42 |
nhàm Biến âm của "năm", khi đứng sau hàng chục, từ số hai mươi trở đi. | : ''Hai mươi '''nhăm''', chín mươi '''nhăm'''.''
|
43 |
nhàm Bậy bạ, sai sự thực. | : ''Phao tin '''nhảm'''.''
|
44 |
nhàmt. Biến âm của "năm", khi đứng sau hàng chục, từ số hai mươi trở đi: Hai mươi nhăm, chín mươi nhăm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhăm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhăm": . nham [..]
|
45 |
nhàmt. Biến âm của "năm", khi đứng sau hàng chục, từ số hai mươi trở đi: Hai mươi nhăm, chín mươi nhăm.
|
46 |
nhàmNhâm là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ chín. Đứng trước nó là Tân, đứng sau nó là Quý.
Về phương hướng thì Nhâm chỉ phương chính bắc. Theo Ngũ hành thì Nhâm [..]
|
47 |
nhàm | : '''''Nhậm''' chức.''
|
48 |
nhàmđg. Nh. Nhận: Nhậm chức.
|
49 |
nhàm(thường viết hoa) kí hiệu thứ chín trong thiên can, sau tân, trước quý.
|
50 |
nhàmNhâm (chữ Hán giản thể:任县, âm Hán Việt: Nhâm huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Hình Đài, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 431 ki-lô-mét vuông, dân số 300.000 người. [..]
|
51 |
nhàmNhâm, thường được phiên âm thành Nhậm hay Nhiệm (để kiêng húy tên vua Tự Đức là Nguyễn Phúc Hồng Nhậm) là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 임, Romaja quốc ngữ: Im [..]
|
52 |
nhàmNhâm có thể là:
Huyện Nhâm tại địa cấp thị Hình Đài, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.
Một trong mười can của Thiên can. Xem Nhâm (Thiên can).
Họ Nhâm (thường được phiên âm thành Nhậm hoặc Nhiệm) [..]
|
53 |
nhàmd. Ngôi thứ chín trong mười can: giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quí.
|
54 |
nhàmNhâm (Hán văn: 任國, phiên âm Hán Việt: Nhâm quốc, chữ "任" âm "nhâm" không đọc là "nhậm" hoặc "nhiệm" ), là một tiểu quốc chư hầu do Chu Vũ Vương phong cho hậu du [..]
|
<< nhài quạt | nhàn nhã >> |