Ý nghĩa của từ nhàm là gì:
nhàm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 54 ý nghĩa của từ nhàm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhàm mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


t. Thường quá và lặp lại nhiều lần khiến người ta chán : Nhắc lại mãi câu nói đùa làm gì cho nhàm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhàm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhàm": . nham n [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

nhàm


d. Ngôi thứ chín trong mười can: giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhâm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhâm": . nham nhàm nhảm nhám [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


Thường quá và lặp lại nhiều lần khiến người ta chán. | : ''Nhắc lại mãi câu nói đùa làm gì cho '''nhàm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


t. Thường quá và lặp lại nhiều lần khiến người ta chán : Nhắc lại mãi câu nói đùa làm gì cho nhàm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


cảm thấy chán, hoặc gây cảm giác chán, vì lặp đi lặp lại nhiều lần, không có gì mới lạ xem mãi đâm nhàm "Rượu lạt uống lắ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


: '''''Nhặm''' mắt.'' | Ph. Mau mắn nhanh nhẹn. | : '''''Nhặm''' chân tới trước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


có cảm giác ngứa, xót, khó chịu do bị những vật vụn nhỏ nhưng sắc cạnh bám vào da thịt nghịch rơm nên bị nhặm mắt nhặm vì bụi Đồng nghĩa: rặm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

4 Thumbs up   4 Thumbs down

nhàm


Ngôi thứ chín trong mười can. | : ''Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, '''nhâm''', quí.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


Cắn từng tí một, gặm từng tí một. | : ''Gián '''nhấm''' bìa sách.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


Ôn lại trong trí. | : '''''Nhẩm''' bài học.'' | Khẽ nói trong miệng. | : ''Học '''nhẩm''' cho khỏi ồn.'' | Ăn chặn (thtục). | : '''''Nhẩm''' mất món tiền lời.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


Ăn thức ăn khi uống rượu để đưa rượu. | : '''''Nhắm''' rượu.'' | : ''Uống rượu '''nhắm''' với gà luộc.'' | Khép kín như ngủ. | : ''Hai mắt '''nhắm''' nghiền lại.'' | Tìm chọn, hướng tới một đối tư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


Thức ăn làm bằng rau chuối trộn với bì lợn luộc và vừng. | . | Vật liệu tạo thành vỏ quả đất và là tập hợp những khoáng chất khác nhau về thành phần hoá học. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


. Đúng, trúng. Đánh chỗ hiểm. | III k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái đích hướng vào của việc làm vừa nói đến. Nói thêm thanh minh. | Hướng vào một cái đích nào đó. | : '''''Nhằm''' thẳng mục [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


d. Thức ăn làm bằng rau chuối trộn với bì lợn luộc và vừng.(địa) d. Vật liệu tạo thành vỏ quả đất và là tập hợp những khoáng chất khác nhau về thành phần hoá học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho " [..]
Nguồn: vdict.com

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


(ph.). x. ráp4.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhám". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhám": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm nhầm more...-Những từ có chứa "nhám": . [..]
Nguồn: vdict.com

16

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhàm


t. Cg. Nhảm nhí. Bậy bạ, sai sự thực: Phao tin nhảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhảm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhảm": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm nhầm mo [..]
Nguồn: vdict.com

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


đg. Cắn từng tí một, gặm từng tí một: Gián nhấm bìa sách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhấm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhấm": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm nh [..]
Nguồn: vdict.com

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


đg. Nh. Lầm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhầm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhầm": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm nhầm more...-Những từ có chứa "nhầm": . nh [..]
Nguồn: vdict.com

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


đg. 1. ôn lại trong trí: Nhẩm bài học. 2. Khẽ nói trong miệng: Học nhẩm cho khỏi ồn.đg. ăn chặn (thtục): Nhẩm mất món tiền lời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẩm". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

20

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhàm


đg. Nh. Nhận: Nhậm chức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhậm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhậm": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm nhầm more...-Những từ có chứa "nhậm [..]
Nguồn: vdict.com

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


1 đgt. ăn thức ăn khi uống rượu để đưa rượu: nhắm rượu uống rượu nhắm với gà luộc.2 đgt. 1. (Mắt) khép kín như ngủ: Hai mắt nhắm nghiền lại. 2. Tìm chọn, hướng tới một đối tượng nào đó cho công việc s [..]
Nguồn: vdict.com

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


I đg. 1 Hướng vào một cái đích nào đó. Nhằm thẳng mục tiêu mà bắn. Phê bình chung chung, không nhằm vào ai cả. 2 Hướng sự lựa chọn vào người nào đó. Nhằm vào người thật thà để lừa đảo. Đã nhằm được ng [..]
Nguồn: vdict.com

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


Nh. Rặm: Nhặm mắt.ph. Mau mắn nhanh nhẹn: Nhặm chân tới trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhặm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhặm": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nh [..]
Nguồn: vdict.com

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


d. Thức ăn làm bằng rau chuối trộn với bì lợn luộc và vừng. (địa) d. Vật liệu tạo thành vỏ quả đất và là tập hợp những khoáng chất khác nhau về thành phần hoá học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


đg. Nh. Lầm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

26

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhàm


t. Cg. Nhảm nhí. Bậy bạ, sai sự thực: Phao tin nhảm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


đg. 1. ôn lại trong trí: Nhẩm bài học. 2. Khẽ nói trong miệng: Học nhẩm cho khỏi ồn. đg. ăn chặn (thtục): Nhẩm mất món tiền lời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


đg. Cắn từng tí một, gặm từng tí một: Gián nhấm bìa sách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


(ph.). x. ráp4.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


I đg. 1 Hướng vào một cái đích nào đó. Nhằm thẳng mục tiêu mà bắn. Phê bình chung chung, không nhằm vào ai cả. 2 Hướng sự lựa chọn vào người nào đó. Nhằm vào người thật thà để lừa đảo. Đã nhằm được người thay mình. 3 Chọn đúng và khéo léo lợi dụng cơ hội, thời cơ. Nhằm lúc sơ hở. Nhằm đúng thời cơ. II t. (cũ; ph.). Đúng, trúng. Đánh chỗ hiểm. III k [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


1 đgt. ăn thức ăn khi uống rượu để đưa rượu: nhắm rượu uống rượu nhắm với gà luộc. 2 đgt. 1. (Mắt) khép kín như ngủ: Hai mắt nhắm nghiền lại. 2. Tìm chọn, hướng tới một đối tượng nào đó cho công việc sắp tới: nhắm người vào ban chỉ huy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


Nh. Rặm: Nhặm mắt. ph. Mau mắn nhanh nhẹn: Nhặm chân tới trước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


hướng vào một cái đích nào đó giương súng nhằm bắn nhằm hướng đông mà đi phê bình chung chung, không nhằm riêng ai hướng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


(mắt) khép kín hai mi, như khi ngủ mắt nhắm lại cho đỡ mỏi sợ quá mắt nhắm tít tìm chọn đối tượng nào đó cho một công việc sắp tới sản phẩm nhắm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


nói, đọc khẽ trong miệng hoặc nghĩ thầm trong óc, thường để cho thuộc, cho nhớ đọc nhẩm cộng nhẩm nhẩm đi nhẩm lại cho thuộc
Nguồn: tratu.soha.vn

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


như lầm (thường nói về cái cụ thể hoặc không quan trọng) nhớ nhầm đoán nhầm "Lòng tôi yêu vụng nhớ thầm, Trách ông Nguyệt Lão xe [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


cắn nhẹ từng tí một ớt nhấm không thấy cay nhấm đầu bút chì quần áo bị gián nhấm
Nguồn: tratu.soha.vn

38

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhàm


bậy bạ, không có căn cứ hoặc không đúng sự thật chuyện nhảm nói nhảm tung tin nhảm Đồng nghĩa: nhảm nhí, nhăng
Nguồn: tratu.soha.vn

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


(Khẩu ngữ) lăm (chỉ sau số hàng chục từ hai mươi trở lên).
Nguồn: tratu.soha.vn

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


món ăn làm bằng hoa chuối hoặc một số loại rau ghém thái nhỏ, trộn với vừng và khế hoặc chanh.
Nguồn: tratu.soha.vn

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàm


lūkha (tính từ), kakkasa (tính từ), kakkhaḷa (tính từ), aṭṭiyana (trung), aṭṭiyanā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

42

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhàm


Biến âm của "năm", khi đứng sau hàng chục, từ số hai mươi trở đi. | : ''Hai mươi '''nhăm''', chín mươi '''nhăm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

43

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhàm


Bậy bạ, sai sự thực. | : ''Phao tin '''nhảm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

44

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhàm


t. Biến âm của "năm", khi đứng sau hàng chục, từ số hai mươi trở đi: Hai mươi nhăm, chín mươi nhăm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhăm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhăm": . nham [..]
Nguồn: vdict.com

45

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhàm


t. Biến âm của "năm", khi đứng sau hàng chục, từ số hai mươi trở đi: Hai mươi nhăm, chín mươi nhăm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

46

4 Thumbs up   5 Thumbs down

nhàm


Nhâm là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ chín. Đứng trước nó là Tân, đứng sau nó là Quý. Về phương hướng thì Nhâm chỉ phương chính bắc. Theo Ngũ hành thì Nhâm [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

47

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhàm


| : '''''Nhậm''' chức.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

48

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhàm


đg. Nh. Nhận: Nhậm chức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

49

4 Thumbs up   6 Thumbs down

nhàm


(thường viết hoa) kí hiệu thứ chín trong thiên can, sau tân, trước quý.
Nguồn: tratu.soha.vn

50

4 Thumbs up   6 Thumbs down

nhàm


Nhâm (chữ Hán giản thể:任县, âm Hán Việt: Nhâm huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Hình Đài, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 431 ki-lô-mét vuông, dân số 300.000 người. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

51

3 Thumbs up   5 Thumbs down

nhàm


Nhâm, thường được phiên âm thành Nhậm hay Nhiệm (để kiêng húy tên vua Tự Đức là Nguyễn Phúc Hồng Nhậm) là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 임, Romaja quốc ngữ: Im [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

52

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhàm


Nhâm có thể là: Huyện Nhâm tại địa cấp thị Hình Đài, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc. Một trong mười can của Thiên can. Xem Nhâm (Thiên can). Họ Nhâm (thường được phiên âm thành Nhậm hoặc Nhiệm) [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

53

5 Thumbs up   8 Thumbs down

nhàm


d. Ngôi thứ chín trong mười can: giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

54

2 Thumbs up   6 Thumbs down

nhàm


Nhâm (Hán văn: 任國, phiên âm Hán Việt: Nhâm quốc, chữ "任" âm "nhâm" không đọc là "nhậm" hoặc "nhiệm" ), là một tiểu quốc chư hầu do Chu Vũ Vương phong cho hậu du [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhài quạt nhàn nhã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa