1 |
nõnlá non ở một số cây, còn cuộn hoặc bọc kín, chưa mở hết ra lá nõn nõn cỏ tre ra nõn màu xanh nõn chuối Tính từ mịn và [..]
|
2 |
nõn Búp non. | : ''Cây đã ra '''nõn'''.'' | Mới mọc ra, nhỏ và mềm mại, mịn và đẹp. | : ''Lá '''nõn'''.'' | : ''Tơ '''nõn'''.'' | : ''Da trắng '''nõn'''.''
|
3 |
nõn1. d. Búp non: Cây đã ra nõn. 2. t. Mới mọc ra, nhỏ và mềm mại, mịn và đẹp: Lá nõn; Tơ nõn; Da trắng nõn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nõn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nõn": . n [..]
|
4 |
nõn1. d. Búp non: Cây đã ra nõn. 2. t. Mới mọc ra, nhỏ và mềm mại, mịn và đẹp: Lá nõn; Tơ nõn; Da trắng nõn.
|
<< thớ lợ | tâm tính >> |