1 |
thớ lợcó vẻ giả tạo, thiếu chân thật, chỉ được cái khéo léo bề ngoài cười thớ lợ ghét kiểu người thớ lợ
|
2 |
thớ lợKhéo léo, đưa đẩy một cách thiếu thành thật cho người ta vui lòng: Ăn nói thớ lợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thớ lợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thớ lợ": . thài lài thao láo t [..]
|
3 |
thớ lợ Khéo léo, đưa đẩy một cách thiếu thành thật cho người ta vui lòng. | : ''Ăn nói '''thớ lợ'''.''
|
4 |
thớ lợKhéo léo, đưa đẩy một cách thiếu thành thật cho người ta vui lòng: Ăn nói thớ lợ.
|
<< bảng lảng | nõn >> |