Ý nghĩa của từ nô nức là gì:
nô nức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nô nức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nô nức mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

nô nức


tỏ ra hăm hở, phấn khởi cùng đua nhau làm một việc gì nô nức đi xem hội học sinh nô nức đến trường Đồng nghĩa: nao nức, náo nức [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

nô nức


Tính từ diễn tả sự tấp nập với tâm trạng hứng khởi của đám đông người với cùng một mục đích.
Ví dụ: Tôi hòa vào dòng người nô nức đang tưng bừng đi đón xuân, lên chùa cầu an.
Ví dụ: Ai ai cũng nô nức mỗi người một hướng về quê sum vầy ngày Tết.
nga - 00:00:00 UTC 24 tháng 10, 2018

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

nô nức


Đua nhau, háo hức: Nô nức đi xem hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nô nức". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nô nức": . náo nức nhà nước nhã nhạc nhơ nhuốc nhu nhược non nước nô nức n [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

nô nức


Đua nhau, háo hức. | : '''''Nô nức''' đi xem hội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nô nức


Đua nhau, háo hức: Nô nức đi xem hội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thiu người nô bộc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa