Ý nghĩa của từ nô bộc là gì:
nô bộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ nô bộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nô bộc mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

nô bộc


Đầy tớ, người ở trong xã hội cũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

nô bộc


Đầy tớ, người ở trong xã hội cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nô bộc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nô bộc": . nhẹ bước nhỡ bước nô bộc [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

nô bộc


Đầy tớ, người ở trong xã hội cũ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   3 Thumbs down

nô bộc


(Từ cũ) đầy tớ trong xã hội thời xưa thân phận nô bộc
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nô bộc


Nô bộc là sự đầy đọa về cả tâm hồn lẫn cơ thể. K chỉ ở XH cũ mới có nô bộc mà cả hiện tại vẫn đang có và vẫn có . Tùy từng suy nghĩ của mỗi người
An an - 00:00:00 UTC 11 tháng 9, 2019

6

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nô bộc


dāsa (nam)
Nguồn: phathoc.net

7

4 Thumbs up   4 Thumbs down

nô bộc


Chế độ nô lệ là chế độ mà trong đó con người được xem như một thứ hàng hóa. Nô lệ là người bị bắt buộc phải làm việc không lương cho người chủ, bị mất quyền con người, tự do và cuộc sống phụ thuộc hoà [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nô nức thiu thiu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa