Ý nghĩa của từ nóng vội là gì:
nóng vội nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nóng vội. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nóng vội mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

nóng vội


Hấp tấp muốn làm xong ngay, muốn có ngay. | : ''Công việc phải làm từng bước, không thể '''nóng vội''' được.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nóng vội


Hấp tấp muốn làm xong ngay, muốn có ngay: Công việc phải làm từng bước, không thể nóng vội được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nóng vội". Những từ có chứa "nóng vội" in its definition in Vietna [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nóng vội


muốn cho xong ngay, được ngay, thiếu kiên nhẫn, không chịu được sự chờ đợi tư tưởng nóng vội cứ bình tĩnh, không việc gì phải nóng vội Đồng nghĩa: nô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

nóng vội


Hấp tấp muốn làm xong ngay, muốn có ngay: Công việc phải làm từng bước, không thể nóng vội được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thiên bẩm thiên di >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa