1 |
thiên bẩmcó tài năng thiên bẩm từ lúc mới sinh ra
|
2 |
thiên bẩmCg. Thiên phú. Nói tính tình có sẵn từ khi sinh ra.
|
3 |
thiên bẩmbẩm chất tốt do trời phú thiên bẩm thông minh Đồng nghĩa: thiên tư, thiên tính
|
4 |
thiên bẩm Nói tính tình có sẵn từ khi sinh ra.
|
5 |
thiên bẩmCg. Thiên phú. Nói tính tình có sẵn từ khi sinh ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên bẩm". Những từ có chứa "thiên bẩm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Chín t [..]
|
<< thiu thiu | nóng vội >> |