Ý nghĩa của từ thiên bẩm là gì:
thiên bẩm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thiên bẩm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiên bẩm mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

thiên bẩm


có tài năng thiên bẩm từ lúc mới sinh ra
Ẩn danh - 2014-11-21

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

thiên bẩm


Cg. Thiên phú. Nói tính tình có sẵn từ khi sinh ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

thiên bẩm


bẩm chất tốt do trời phú thiên bẩm thông minh Đồng nghĩa: thiên tư, thiên tính
Nguồn: tratu.soha.vn

4

8 Thumbs up   9 Thumbs down

thiên bẩm


Nói tính tình có sẵn từ khi sinh ra.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

5 Thumbs up   6 Thumbs down

thiên bẩm


Cg. Thiên phú. Nói tính tình có sẵn từ khi sinh ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên bẩm". Những từ có chứa "thiên bẩm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Chín t [..]
Nguồn: vdict.com





<< thiu thiu nóng vội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa