Ý nghĩa của từ nói năng là gì:
nói năng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nói năng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nói năng mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

nói năng


đg. Nói để giao tiếp (nói khái quát). Nói năng lưu loát. Hòn đất mà biết nói năng, Thì thầy địa lí hàm răng chẳng còn (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nói năng". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nói năng


đg. Nói để giao tiếp (nói khái quát). Nói năng lưu loát. Hòn đất mà biết nói năng, Thì thầy địa lí hàm răng chẳng còn (cd.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nói năng


nói để giao tiếp (nói khái quát) nói năng lưu loát ngồi im, không nói năng gì
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nói năng


Nói để giao tiếp (nói khái quát). | : '''''Nói năng''' lưu loát.'' | : ''Hòn đất mà biết '''nói năng''', Thì thầy địa lí hàm răng chẳng còn (ca dao).''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nóc nói thẳng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa