1 |
né Sinh ra đã. | : ''Aveugle-'''né''''' — sinh ra đã mù | Có thiên tư là. | : ''Poète-'''né''''' — có thiên tư là thi sĩ | : ''bien '''né''''' — (từ cũ, nghĩa cũ) thuộc dòng dõi cao sang | : ''être [..]
|
2 |
né1 dt. Dụng cụ đan bằng phên có rơm lót để tằm làm kén.2 đgt. 1. Nghiêng hoặc nép về một bên để tránh: né cho người ta đi qua đứng né sang một bên. 2. Nh. Tránh: né đạn loạn tạm né vào gia đình thân qu [..]
|
3 |
né1 dt. Dụng cụ đan bằng phên có rơm lót để tằm làm kén. 2 đgt. 1. Nghiêng hoặc nép về một bên để tránh: né cho người ta đi qua đứng né sang một bên. 2. Nh. Tránh: né đạn loạn tạm né vào gia đình thân quen.
|
4 |
nédụng cụ bằng phên đan thưa, thường có nhét rơm, dùng đặt tằm khi đã chín để cho tằm làm kén sẵn nong sẵn né (tng) Động từ nghiêng ng [..]
|
5 |
néKhi né nhân vật sẽ có thời gian bất tử ngắn. Né sẽ tiêu hao thể lực, và mỗi lần né sẽ có một thời gian nhất định không hồi thể lực.
|
<< chấy | ham ho >> |