1 |
ham hotỏ ra hăng hái, phấn khích tham gia vào một công việc chung nào đó với tất cả lòng nhiệt tình hăm hở bắt tay vào công việc hăm hở l& [..]
|
2 |
ham hođgt Có vẻ sốt sắng và hăng hái: Người đời hăm hở lo công việc (PhBChâu); Tôi hăm hở trèo ngay một cái dốc (NgTuân).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hăm hở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "h [..]
|
3 |
ham hohồ đồ, nói không có căn cứ xác thực VD: Đừng có mà ăn nói hàm hồ
|
4 |
ham ho(Khẩu ngữ) ham một cách quá mức (hàm ý chê) ham hố quyền chức Đồng nghĩa: hám
|
5 |
ham hoQua tham lam trong moi su viec
|
6 |
ham hohầm, hố, được đào để làm chỗ ẩn tránh bom đạn (nói khái quát) đào sẵn hầm hố để tránh máy bay Tính từ (Thông tục) (quần &aac [..]
|
7 |
ham ho Có vẻ sốt sắng và hăng hái. | : ''Người đời '''hăm hở''' lo công việc (Phan Bội Châu)'' | : ''Tôi '''hăm hở''' trèo ngay một cái dốc (Nguyễn Tuân)''
|
8 |
ham hođgt Có vẻ sốt sắng và hăng hái: Người đời hăm hở lo công việc (PhBChâu); Tôi hăm hở trèo ngay một cái dốc (NgTuân).
|
<< fcgfgfyhfjierjoiopgfjdijo;xjhdfhgjdkjsd | hy >> |