Ý nghĩa của từ Tam thế là gì:
Tam thế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Tam thế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tam thế mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tam thế


Ba đời là quá khứ, hiện lại và tương lai, theo thuyết của Phật giáo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tam thế


Ba đời là quá khứ, hiện lại và tương lai, theo thuyết của Phật giáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tam thế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tam thế": . Tam Thái tam thất tam thể tam [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tam thế


Ba đời là quá khứ, hiện lại và tương lai, theo thuyết của Phật giáo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tam thế


Three periods: past, present, future.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< ham ho Tam thể >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa