1 |
nâng caoTính từ diễn tả sự cao hơn về mức độ so với mức cơ bản, đòi hỏi khả năng giải quyết cao hơn. Ví dụ: Trong một bài kiểm tra sẽ có sự phân bậc giữa những học sinh trung bình, khá và giỏi. Trong đó, những câu hỏi dành cho học sinh giỏi là câu hỏi nâng cao, đòi hỏi một kiến thức sâu rộng và khả năng vận dụng.
|
2 |
nâng cao Làm tăng thêm. | : '''''Nâng cao''' nhiệt tình cách mạng.''
|
3 |
nâng caoLàm tăng thêm: Nâng cao nhiệt tình cách mạng.
|
4 |
nâng caoLàm tăng thêm: Nâng cao nhiệt tình cách mạng.
|
<< nâng niu | nham hiểm >> |