Ý nghĩa của từ náo nhiệt là gì:
náo nhiệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ náo nhiệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa náo nhiệt mình

1

10 Thumbs up   5 Thumbs down

náo nhiệt


t. Rộn ràng, sôi nổi trong hoạt động. Không khí tưng bừng náo nhiệt của ngày hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "náo nhiệt". Những từ có chứa "náo nhiệt" in its definition in Vietnamese. Vietna [..]
Nguồn: vdict.com

2

12 Thumbs up   7 Thumbs down

náo nhiệt


nhộn nhịp, sôi nổi trong hoạt động đường phố ồn ào, náo nhiệt
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   4 Thumbs down

náo nhiệt


Rộn ràng, sôi nổi trong hoạt động. Không khí tưng bừng náo nhiệt của ngày hội.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

náo nhiệt


t. Rộn ràng, sôi nổi trong hoạt động. Không khí tưng bừng náo nhiệt của ngày hội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   6 Thumbs down

náo nhiệt


upabbūlha (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< nánh nát óc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa