Ý nghĩa của từ muỗm là gì:
muỗm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ muỗm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa muỗm mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

muỗm


d. Loài cây gần với xoài, quả nhỏ hơn quả xoài và vị chua hơn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "muỗm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "muỗm": . mum múm muỗm [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

muỗm


Loài cây gần với xoài, quả nhỏ hơn quả xoài và vị chua hơn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

muỗm


d. Loài cây gần với xoài, quả nhỏ hơn quả xoài và vị chua hơn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

muỗm


Mangifera foetida Lour.
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

muỗm


Xoài hôi hay muỗm (danh pháp khoa học: Mangifera foetida Lour.) là một loài thực vật thuộc họ Đào lộn hột (Anacardiaceae). Loài này có tại Indonesia, Malaysia, Myanma, Singapore, Thái Lan, và Việt Nam [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

muỗm


bọ cánh thẳng, màu lục, đầu nhọn, thường gặp ở ruộng lúa. Danh từ cây gỗ to cùng loại với xoài, hoa mọc thành cụm ở nách lá, quả giống quả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

1 Thumbs up   2 Thumbs down

muỗm


Muỗm trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Nó có thể là: Trên 6.800 loài côn trùng thuộc họ Tettigoniidae, siêu họ Tettigonioidea. Xem bài Họ Muỗm. Một tên gọi khác của một loài thực vật thuộc chi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< muối mặt mà lại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa