Ý nghĩa của từ muôn thuở là gì:
muôn thuở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ muôn thuở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa muôn thuở mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

muôn thuở


Mãi mãi từ trước về sau: Tiếng thơm muôn thuở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "muôn thuở". Những từ có chứa "muôn thuở" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thuộc thuốc [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

muôn thuở


Mãi mãi từ trước về sau: Tiếng thơm muôn thuở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

muôn thuở


Mãi mãi từ trước về sau. | : ''Tiếng thơm '''muôn thuở'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

muôn thuở


thời gian từ xưa đến nay và cả sau này, mãi mãi khát vọng muôn thuở lưu danh muôn thuở Đồng nghĩa: muôn đời
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thủng thẳng muôn vàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa