1 |
muôn vàn Nhiều lắm. | : ''Kể sao cho xiết '''muôn vàn''' ái ân (Truyện Kiều)''
|
2 |
muôn vànNhiều lắm: Kể sao cho xiết muôn vàn ái ân (K).
|
3 |
muôn vànsố lượng nhiều đến mức không kể hết khắc phục muôn vàn khó khăn Đồng nghĩa: muôn ngàn, muôn nghìn, vô vàn
|
4 |
muôn vànNhiều lắm: Kể sao cho xiết muôn vàn ái ân (K).
|
<< muôn thuở | thủ vĩ ngâm >> |