Ý nghĩa của từ muôn vàn là gì:
muôn vàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ muôn vàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa muôn vàn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

muôn vàn


Nhiều lắm. | : ''Kể sao cho xiết '''muôn vàn''' ái ân (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

muôn vàn


Nhiều lắm: Kể sao cho xiết muôn vàn ái ân (K).
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

muôn vàn


số lượng nhiều đến mức không kể hết khắc phục muôn vàn khó khăn Đồng nghĩa: muôn ngàn, muôn nghìn, vô vàn
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

muôn vàn


Nhiều lắm: Kể sao cho xiết muôn vàn ái ân (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< muôn thuở thủ vĩ ngâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa