1 |
muôn nămthời gian tồn tại năm này qua năm khác, lâu dài, mãi mãi (thường dùng trong lời tung hô, chúc tụng) hoà bình thế giới mu&ocir [..]
|
2 |
muôn nămCách đây hơn 60 năm về trước mình và một số bạn bè cùng lứa tuổi thường hay làm toán với cách tính của dân gian như sau : 100 (trăm ) 1000 ( ngàn ) 10.000 (vạn ) 100.000 (muôn ) 1.000.000 ( triệu ) Như vậy chử " muôn " ở đây chính là 100.000. Muôn năm = 100.000 năm. Muôn năm cũng có thời hạn của nó chứ không phải là mãi mãi - muôn đời - vĩnh viễn - bất tận như nhiều người lầm tưởng.
|
3 |
muôn năm Từ tỏ ý hoan nghênh, chúc tụng mong cho bền vững, sống lâu. | : ''Hòa bình thế giới '''muôn năm'''!''
|
4 |
muôn nămTừ tỏ ý hoan nghênh, chúc tụng mong cho bền vững, sống lâu: Hòa bình thế giới muôn năm!
|
5 |
muôn nămTừ tỏ ý hoan nghênh, chúc tụng mong cho bền vững, sống lâu: Hòa bình thế giới muôn năm!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "muôn năm". Những từ có chứa "muôn năm" in its definition in Vietnamese. Vi [..]
|
<< thủy binh | thủng thỉnh >> |