1 |
mpMember of Parliament = Nghị sĩ
|
2 |
mp Megapixel, mêga điểm ảnh.
|
3 |
mp: điểm năng lương
|
4 |
mplà viết tắt của: - Megapixel( sử dụng trong máy ảnh) Máy ảnh kỹ thuật số thể hiện hình ảnh bằng những chấm cực nhỏ gọi là pixel, mỗi pixel chỉ có 1 màu duy nhất, mỗi màu sẽ được ghi nhớ bằng 1 chuỗi số tượng trưng cho số hiệu của màu đó trong bộ nhớ máy.ví dụ: 1 máy ảnh 5.0 MP thì sẽ phân tích và ghi lại hình ảnh thu được bởi 5 triệu chấm nhỏ ( pixel ) , 8.0 MP là 8 triệu chấm - MP còn là Lệnh thị trường - là lệnh mua tại mức giá bán thấp nhất hoặc lệnh bán tại mức giá mua cao nhất hiện có trên thị trường.
|
5 |
mpMP ghi tắt của cụm từ "mặt phẳng". Trong toán học, mặt phẳng là một mặt hai chiều có thể kéo dài vô hạn trong không gian. Một mặt phẳng có thể là mặt phẳng con của một không gian có mặt phẳng chiều cao hơn (bức tường, sàn nhà). Các mặt phẳng có quyền tồn tại độc lập mà không bị ràng buộc bởi nhau
|
6 |
mp1. .mp là tên miền quốc gia cao cấp nhất (ccTLD) của phía Bắc quần đảo Mariana. ( gov.mp, org.mp, com.mp ). 2. mp là viết tắt của megapixel, là một đợn vị đo độ phân giải điểm ảnh của bức ảnh.
|