Ý nghĩa của từ mong manh là gì:
mong manh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mong manh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mong manh mình

1

12 Thumbs up   5 Thumbs down

mong manh


dt. 1. Mỏng manh: Chiếc lá mong manh. 2. Nhỏ nhoi, không bền chắc, khó có thể tồn tại được: mạng sống bị đe doạ, khả năng sống chỉ mong manh mà thôi. 3. Không chắc chắn, rõ ràng đối với điều nghe được, thấy được: nghe mong manh thế thôi ở nhà mới biết mong manh, nửa tin nửa ngờ. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

mong manh


mong manh có nghĩa là rât mỏng manh
ngan - 00:00:00 UTC 14 tháng 9, 2015

3

8 Thumbs up   6 Thumbs down

mong manh


Mỏng manh. | : ''Chiếc lá '''mong manh'''.'' | Nhỏ nhoi, không bền chắc, khó có thể tồn tại được. | : ''Mạng sống bị đe doạ, khả năng sống chỉ '''mong manh''' mà thôi.'' | Không chắc chắn, rõ ràng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7 Thumbs up   6 Thumbs down

mong manh


dt. 1. Mỏng manh: Chiếc lá mong manh. 2. Nhỏ nhoi, không bền chắc, khó có thể tồn tại được: mạng sống bị đe doạ, khả năng sống chỉ mong manh mà thôi. 3. Không chắc chắn, rõ ràng đối với điều nghe được [..]
Nguồn: vdict.com

5

7 Thumbs up   6 Thumbs down

mong manh


ở trạng thái có rất ít, không bao nhiêu, mà lại không bền chắc, dễ mất đi, dễ tan biến đi khả năng sống rất mong manh hi vọng mong manh Đồng nghĩa: mỏng m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< miễn thuế mua bán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa